Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mâm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ɓəm/|}}{{cog|{{list|{{w|mường|bâm}}|{{w|Tho|/bʌm¹/}}|{{w|Pong|/bɨm/}}|{{w|Pong|/bɔm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔm/}} (Toum)}}}} vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; {{chuyển}} vật tròn phẳng và có kích thước lớn
# {{w|proto-vietic|/*ɓəm/|}}{{cog|{{list|{{w|mường|bâm}}|{{w|Tho|/bʌm¹/}}|{{w|Pong|/bɨm/}}|{{w|Pong|/bɔm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔm/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kabôm/}}}}}} vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; {{chuyển}} vật tròn phẳng và có kích thước lớn
#: dọn '''mâm''' [[cơm]]
#: dọn '''mâm''' [[cơm]]
#: '''mâm''' cỗ
#: '''mâm''' cỗ

Phiên bản lúc 16:28, ngày 8 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɓəm/ [cg1] vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; (nghĩa chuyển) vật tròn phẳng và có kích thước lớn
    dọn mâm cơm
    mâm cỗ
    mâm sáu người
    mâm pháo
Mâm gỗ sơn son

Từ cùng gốc

  1. ^