Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mật”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kmət ~ *k(p)mat/}}{{cog|{{list|{{w|Chut|/mɨt⁸/}}|{{w|Semai|kemat}}|{{w|Bahnar|kơmăt/kơmơ̆t}}|{{w|Pacoh|mít}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ប្រមាត់|/prɑmŏət/}}}}}}}} dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kmət ~ *k(p)mat/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ប្រមាត់|/prɑmŏət/}}}}|{{w|Mon|/kəmo̱t/}}|{{w|Pacoh|mít}}|{{w|Khsing-Mul|/mɨt/}}|{{w|Bru|/mi̤t/}}|{{w|Bru|/mɨ̤t/}} (Sô)|{{w|Katu|/mət/}}|{{w|Ta'Oi|/mɯt/}}|{{w|Ngeq|/mɯt/}}|{{w|Bahnar|kơmăt, kơmơ̆t}}|{{w|Halang|kơmăt}}|{{w|Jeh|/mɯt/}}|{{w|Tarieng|/mɯt/}}|{{w|Cua|/kamit/}}|{{w|Sre|/mat/}}|{{w|Stieng|/[plai] mat/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*məc/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mât}}|{{w|Chut|/mɨt⁸/}}|{{w|Chứt|/mɨ̀t/}} (Arem)|{{w|chut|/mət⁸/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/mic⁸ ~ mik⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/mɐt⁸/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mɨ̀t/}} (Bro)|{{w|Pong|/mik/}}|{{w|Pong|/mɔt/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mʌt/}} (Toum)|{{w|Thavung|/mit⁸/}}}}}} dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
#: '''mật''' gấu
#: '''mật''' [[gấu]]
#: sợ vỡ '''mật'''
#: sợ vỡ '''mật'''
#: nằm gai [[nếm]] '''mật'''
#: nằm [[gai]] [[nếm]] '''mật'''
{{gal|1|Anatomytool Location of GallBladder.jpg|Túi mật màu xanh nằm sát gan}}
{{gal|1|Anatomytool Location of GallBladder.jpg|Túi mật màu xanh nằm sát gan}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:08, ngày 10 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kmət ~ *k(p)mat/ [cg1](Proto-Vietic) /*məc/ [cg2] dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
    mật gấu
    sợ vỡ mật
    nằm gai nếm mật
Túi mật màu xanh nằm sát gan

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^