Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Việt trung|/blả/|}}{{cog|{{w|Chut|/pla꞉⁴/}}}}{{phật|trả|{{ruby|把|bả}}}} đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn  
# {{w|Việt trung|blả|}}{{cog|{{w|Chut|/pla꞉⁴/}}}}{{phật|trả|{{ruby|把|bả}}}} đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn  
#: có vay có '''trả'''
#: [[]] vay [[]] '''trả'''
#: '''trả''' đũa
#: '''trả''' [[đũa]]
#: '''trả''' lương
#: '''trả''' lương
#: '''trả''' ơn
#: '''trả''' [[ơn]]
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 01:16, ngày 4 tháng 11 năm 2023

  1. (Việt trung đại) blả [cg1] [a] đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn
    vay trả
    trả đũa
    trả lương
    trả ơn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trả bằng chữ trả.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /pla꞉⁴/