Khác biệt giữa bản sửa đổi của “So”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[con]] '''so'''
#: [[con]] '''so'''
#: [[trứng]] [[gà]] '''so'''
#: [[trứng]] [[gà]] '''so'''
# {{w|proto-vietic|/*k-ro ~ *k-lo/|}} đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
#: '''so''' đo
#: '''so''' sánh'''
#: {{br}}
#: Dẫu rằng như đũa '''so''' le
#: Muốn '''so''' đôi khác sợ e không bằng
#: '''so''' với năm ngoái
#: '''so''' với yêu cầu
#: '''so''' dây đàn
#: '''so''' mái chèo
#: '''so''' vai

Phiên bản lúc 22:04, ngày 12 tháng 11 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) () /*sʰra/ con đầu lòng, lứa đầu lòng
    con so
    trứng so
  2. (Proto-Vietic) /*k-ro ~ *k-lo/ đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
    so đo
    so sánh

    Dẫu rằng như đũa so le
    Muốn so đôi khác sợ e không bằng
    so với năm ngoái
    so với yêu cầu
    so dây đàn
    so mái chèo
    so vai