Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|鐸|đạc}} {{nb|/*lˤak/}}|chuông}} → {{w|việt trung|mlạc|}} chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; {{cũng|lục lạc|lạc}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|鐸|đạc}} {{nb|/*lˤak/}}|chuông}} → {{w|việt trung|mlạc|}} chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; {{cũng|lục lạc|lạc}}
#: '''nhạc''' ngựa
#: '''nhạc''' [[ngựa]]
#: đeo '''nhạc''' cho mèo
#: đeo '''nhạc''' [[cho]] [[mèo]]
{{gal|1|Bronze Horse Bell (9883200526).jpg|Nhạc ngựa thời cổ}}
{{gal|1|Bronze Horse Bell (9883200526).jpg|Nhạc ngựa thời cổ}}

Bản mới nhất lúc 18:53, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (đạc) /*lˤak/ ("chuông")(Việt trung đại) mlạc chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; (cũng) lục lạc, lạc
    nhạc ngựa
    đeo nhạc cho mèo
Nhạc ngựa thời cổ