Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giẻ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|việt trung|gẻ|}} tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|việt trung|gẻ|}} tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi
#: '''giẻ''' rách
#: '''giẻ''' rách
#: '''giẻ''' lau
#: '''giẻ''' [[lau]]
#: nùi '''giẻ'''
#: [[nùi]] '''giẻ'''
{{gal|1|Rags1.jpg|Giẻ lau}}
{{gal|1|Rags1.jpg|Giẻ lau}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:08, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-cɛh/[cg1](Việt trung đại) gẻ tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi
    giẻ rách
    giẻ lau
    nùi giẻ
Giẻ lau

Từ cùng gốc

  1. ^