Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sàng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*graaŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|គ្រាង|/krieŋ/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|រែង|/rɛɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|ghêng, ghiêng}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*g-raːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|khàng}}|{{w|Chứt|/kʰraːŋ¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/saːŋ¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/ʂaːŋ²/}} (Làng Lỡ)}}}} đồ đan bằng tre, nông lòng, có lỗ thưa để tách vỏ trấu ra khỏi gạo hoặc để tách các loại hạt theo kích thước; tách trấu ra khỏi gạo hoặc phân loại hạt theo kích thước
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*graaŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|គ្រាង|/krieŋ/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|រែង|/rɛɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|ghêng, ghiêng}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*g-raːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|khàng}}|{{w|Chứt|/kʰraːŋ¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/saːŋ¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/ʂaːŋ²/}} (Làng Lỡ)}}}} đồ đan bằng tre, nông lòng, có lỗ thưa để tách vỏ trấu ra khỏi gạo hoặc để tách các loại hạt theo kích thước; tách trấu ra khỏi gạo hoặc phân loại hạt theo kích thước
#: đan '''sàng'''
#: đan '''sàng'''
#: lọt '''sàng''' xuống nia
#: [[lọt]] '''sàng''' [[xuống]] nia
#: học một '''sàng''' khôn
#: học [[một]] '''sàng''' khôn
#: '''sàng''' gạo
#: '''sàng''' [[gạo]]
#: '''sàng''' lọc
#: '''sàng''' [[lọc]]
#: '''sàng''' than
#: '''sàng''' [[than]]
#: '''sàng''' sẩy
#: '''sàng''' sẩy
{{gal|1|Winnowing the wild rice in a birch bark basket.jpg|Sàng gạo}}
{{gal|1|Winnowing the wild rice in a birch bark basket.jpg|Sàng gạo}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:30, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*graaŋ/[cg1](Proto-Vietic) /*g-raːŋ/[cg2] đồ đan bằng tre, nông lòng, có lỗ thưa để tách vỏ trấu ra khỏi gạo hoặc để tách các loại hạt theo kích thước; tách trấu ra khỏi gạo hoặc phân loại hạt theo kích thước
    đan sàng
    lọt sàng xuống nia
    học một sàng khôn
    sàng gạo
    sàng lọc
    sàng than
    sàng sẩy
Sàng gạo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        គ្រាង គ្រាង
        (/krieŋ/)

      • (Khmer)
        រែង រែង
        (/rɛɛŋ/)

      • (M'Nông) ghêng, ghiêng
  2. ^