Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ma tít”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|mastic|}} vật liệu dạng bột hoặc sệt, hòa với nước tạo thành bả, khi khô thì cứng lại nhưng có độ mềm nhất định, dễ mài nhẵn, dùng để xử lý các vết lõm trên bề mặt trước khi sơn; {{cũng|matit}}
# {{w|pháp|mastic|}} vật liệu dạng bột hoặc sệt, hòa với nước tạo thành bả, khi khô thì cứng lại nhưng có độ mềm nhất định, dễ mài nhẵn, dùng để xử lý các vết lõm trên bề mặt trước khi sơn; {{cũng|matit}}
#: bả '''ma tít'''
#: [[bả]] '''ma tít'''
#: bột '''ma tít'''
#: bột '''ma tít'''
#: xử lí qua '''ma tít'''
#: xử lí [[qua]] '''ma tít'''
#: trét '''ma tít''' kín kẽ hở
#: trét '''ma tít''' kín kẽ hở
#: '''ma tít''' vá nhựa
#: '''ma tít''' [[]] nhựa
{{gal|2|Enduit chaux.JPG|Bả ma tít dùng trên tường đá cổ tại Pháp|Chamäleon putty (Chamäleon brand).jpg|Can bả ma tít ô tô}}
{{gal|2|Enduit chaux.JPG|Bả ma tít dùng trên tường đá cổ tại Pháp|Chamäleon putty (Chamäleon brand).jpg|Can bả ma tít ô tô}}

Phiên bản lúc 10:49, ngày 12 tháng 4 năm 2024

  1. (Pháp) mastic vật liệu dạng bột hoặc sệt, hòa với nước tạo thành bả, khi khô thì cứng lại nhưng có độ mềm nhất định, dễ mài nhẵn, dùng để xử lý các vết lõm trên bề mặt trước khi sơn; (cũng) matit
    bả ma tít
    bột ma tít
    xử lí qua ma tít
    trét ma tít kín kẽ hở
    ma tít nhựa
  • Bả ma tít dùng trên tường đá cổ tại Pháp
  • Can bả ma tít ô tô