Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tràn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: lũ '''tràn''' bờ
#: lũ '''tràn''' bờ
#: giặc '''tràn''' [[vào]] [[trong]] thành
#: giặc '''tràn''' [[vào]] [[trong]] thành
#: '''tràn''' [[lan]]
{{gal|1|Đập tràn kênh chuyền nước Phước Hoà – Dầu Tiếng.JPG|Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương}}
{{gal|1|Đập tràn kênh chuyền nước Phước Hoà – Dầu Tiếng.JPG|Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:52, ngày 3 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*p-laːɲ/[cg1] (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; (cũng) giàn
    giọt nước tràn ly
    tràn bờ
    giặc tràn vào trong thành
    tràn lan
Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Từ cùng gốc

  1. ^