Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tràn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*p-laːɲ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tlàn}}|{{w|Chứt|/klaːɲ²/}} (Rục)|{{w|Chứt|/plaːɲ²/}} (Sách)|{{w|Tho|/plɐːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈaːn²/}} (Làng Lỡ)}}}} (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; {{chuyển}} di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; {{cũng|giàn}}
# {{maybe|{{w|proto-mon-khmer|/*laaɲ/|lan ra}}}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|သၞာန်|/hənan/}}}}|{{w|Bahnar|/laːɲ/}}|{{w|Kui|/la̤ɲ/}}|{{w|Khasi|laiñ-laiñ}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-laːɲ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tlàn}}|{{w|Chứt|/klaːɲ²/}} (Rục)|{{w|Chứt|/plaːɲ²/}} (Sách)|{{w|Tho|/plɐːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈaːn²/}} (Làng Lỡ)}}}} (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; {{chuyển}} di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; {{cũng|giàn}}
#: [[giọt]] [[nước]] '''tràn''' ly
#: [[giọt]] [[nước]] '''tràn''' ly
#: lũ '''tràn''' bờ
#: lũ '''tràn''' bờ

Phiên bản lúc 15:40, ngày 3 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laaɲ/ ("lan ra")[?][?][cg1](Proto-Vietic) /*p-laːɲ/[cg2] (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; (cũng) giàn
    giọt nước tràn ly
    tràn bờ
    giặc tràn vào trong thành
    tràn lan
Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        သၞာန် သၞာန်
        (/hənan/)

      • (Ba Na) /laːɲ/
      • (Kui) /la̤ɲ/
      • (Khasi) laiñ-laiñ
  2. ^