Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rông”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Mon-Khmer|/*rə[ ]ŋ ~ *raŋ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[rong]]}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြိုၚ်|/kraŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြၚ်|/krɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|rơng rơng}}|{{w|Rengao|/rəːŋ/}}}}}} đi lung tung, không bị kiểm soát
# {{w|proto-Mon-Khmer|/*rə[ ]ŋ ~ *raŋ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[rong]]}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြိုၚ်|/kraŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြၚ်|/krɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|rơng rơng}}|{{w|Rengao|/rəːŋ/}}}}}} đi lung tung, không bị kiểm soát
#: chạy rông
#: [[chạy]] '''rông'''
#: thả rông
#: [[thả]] '''rông'''
#: chơi rông khắp xóm
#: chơi '''rông''' khắp xóm
#: đi rông
#: [[đi]] '''rông'''
#: đau rông
#: [[đau]] '''rông'''
# {{w|pháp|ronde|}} lối viết chữ tròn và đậm nét
# {{w|pháp|ronde|}} lối viết chữ tròn và đậm nét
#: chữ rông
#: [[chữ]] '''rông'''
#: ngòi bút rông
#: ngòi bút '''rông'''
#: viết rông
#: viết '''rông'''
{{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}}
{{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 02:24, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rə[ ]ŋ ~ *raŋ/[cg1] đi lung tung, không bị kiểm soát
    chạy rông
    thả rông
    chơi rông khắp xóm
    đi rông
    đau rông
  2. (Pháp) ronde lối viết chữ tròn và đậm nét
    chữ rông
    ngòi bút rông
    viết rông
Cừu thả rông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rong
      • (Môn)
        တြိုၚ် တြိုၚ်
        (/kraŋ/)

      • (Môn)
        ကြၚ် ကြၚ်
        (/krɛŋ/)

      • (M'Nông) rơng rơng
      • (Rengao) /rəːŋ/