Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*rə[ ]ŋ[1] ~ *raŋ[1]/[cg1] đi lung tung, không bị kiểm soát
- chạy rông
- thả rông
- chơi rông khắp xóm
- đi rông
- đau rông
- (Pháp)
ronde ronde
lối viết chữ tròn và đậm nét
- chữ rông
- ngòi bút rông
- viết rông
- (Chăm)
ꨚꨴꨯꨱꩃ ꨚꨴꨯꨱꩃ
("lớn") thủy triều lên, con nước lớn; (cũng) rong
- ngoài bãi nước đang rông
- nước triều rông
- Nước , nước chảy tràn đồng
- Tơ duyên sẵn có, chỉ hồng chưa xe
Cừu thả rông
Từ cùng gốc
- ^
- rong
- (Môn)
တြိုၚ် တြိုၚ်
- (Môn)
ကြၚ် ကြၚ်
- (M'Nông) rơng rơng
- (Rengao) /rəːŋ/
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-