Rông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rə[ ]ŋ[1] ~ *raŋ[1]/[cg1] đi lung tung, không bị kiểm soát
    chạy rông
    thả rông
    chơi rông khắp xóm
    đi rông
    đau rông
  2. (Pháp)
    ronde ronde
    (/ʁɔ̃d/)
    lối viết chữ tròn và đậm nét
    chữ rông
    ngòi bút rông
    viết rông
  3. (Chăm)
    ꨚꨴꨯꨱꩃ ꨚꨴꨯꨱꩃ
    (praong)
    ("lớn") thủy triều lên, con nước lớn; (cũng) rong
    ngoài bãi nước đang rông
    nước triều rông

    Nước , nước chảy tràn đồng
    duyên sẵn có, chỉ hồng chưa xe
Cừu thả rông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rong
      • (Môn)
        တြိုၚ် တြိုၚ်
        (/kraŋ/)

      • (Môn)
        ကြၚ် ကြၚ်
        (/krɛŋ/)

      • (M'Nông) rơng rơng
      • (Rengao) /rəːŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF