Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cạn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|旱|hạn}} {{nb|/*ɡaːnʔ/}}|}} khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
# {{w|hán cổ|{{ruby|旱|hạn}} {{nb|/*ɡaːnʔ/}}|}} → {{w|proto-Vietic|/*gaːnʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kà̰ːn/}} (Rục)|{{w|Tho|/kɐːn⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kaːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kaːn/}}|{{w|Pong|/kankaːn/}} (Ly Hà, Toum)}}}} khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
#: [[khô]] '''cạn'''
#: [[khô]] '''cạn'''
#: [[sống]] trên '''cạn'''
#: [[sống]] trên '''cạn'''
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''cạn''' lực
#: '''cạn''' lực
{{gal|1|Duerre.jpg|Đất đai khô cạn}}
{{gal|1|Duerre.jpg|Đất đai khô cạn}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 19:04, ngày 23 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (hạn) /*ɡaːnʔ/(Proto-Vietic) /*gaːnʔ/ [cg1] khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
    khô cạn
    sống trên cạn
    ruộng cạn
    cạn kiệt
    cạn lực
Đất đai khô cạn

Từ cùng gốc

  1. ^