Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bồ hòn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hokkien|{{ruby|無患子|vô hoạn tử}} {{nb|/bû-hoān-chí/}}|}} loài cây thân gỗ có danh pháp ''Sapindus saponaria'', quả hình cầu màu nâu đỏ, chứa nhiều chất saponin vị rất đắng có tính sát khuẩn, khi xát vào nước tạo nhiều bọt như xà phòng
# {{w|Hokkien|{{ruby|無患子|vô hoạn tử}} {{nb|/bû-hoān-chí/}}|}} loài cây thân gỗ có danh pháp ''Sapindus saponaria'', quả hình cầu màu nâu đỏ, chứa nhiều chất saponin vị rất đắng có tính sát khuẩn, khi xát vào nước tạo nhiều bọt như xà phòng
#: quả bổ hòn
#: quả '''bồ hòn'''
#: ngậm bồ hòn làm ngọt
#: ngậm '''bồ hòn''' [[làm]] [[ngọt]]
#: đắng cay ngậm quả bồ hòn
#: [[đắng]] cay ngậm quả '''bồ hòn'''
{{gal|1|Sapindus saponaria var. saponaria (4831880407).jpg|Quả bồ hòn}}
{{gal|1|Sapindus saponaria var. saponaria (4831880407).jpg|Quả bồ hòn}}

Bản mới nhất lúc 10:44, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Phúc Kiến) ()(hoạn)(tử) /bû-hoān-chí/ loài cây thân gỗ có danh pháp Sapindus saponaria, quả hình cầu màu nâu đỏ, chứa nhiều chất saponin vị rất đắng có tính sát khuẩn, khi xát vào nước tạo nhiều bọt như xà phòng
    quả bồ hòn
    ngậm bồ hòn làm ngọt
    đắng cay ngậm quả bồ hòn
Quả bồ hòn