Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Láu cá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Quảng Đông|{{ruby|撈家|lao gia}} {{nb|/lou{{s|1}} gaa{{s|1}}/}}|du côn}}{{note|{{ruby|撈家|lao gia}} có nghĩa gốc là những kẻ vơ vét, kiếm chác bằng những cách bất chính như lừa đảo, cờ bạc,… Nét nghĩa ''tinh nhanh, khôn khéo'' có thể là do ảnh hưởng bởi nghĩa của từ '''láu'''.}} tinh nhanh và khôn khéo nhờ mẹo vặt, ranh ma, xảo quyệt
# {{w|Quảng Đông|{{ruby|撈家|lao gia}} {{nb|/lou{{s|1}} gaa{{s|1}}/}}|du côn}}{{note|{{ruby|撈家|lao gia}} có nghĩa gốc là những kẻ vơ vét, kiếm chác bằng những cách bất chính như lừa đảo, cờ bạc,… Nét nghĩa ''tinh nhanh, khôn khéo'' có thể là do ảnh hưởng bởi nghĩa của từ '''láu'''.}} tinh nhanh và khôn khéo nhờ mẹo vặt, ranh ma, xảo quyệt
#: cờ bạc láu cá
#: [[cờ]] [[bạc]] '''láu cá'''
#: chơi kiểu láu cá
#: chơi kiểu '''láu cá'''
#: thằng láu cá
#: thằng '''láu cá'''
#: láu cá láu tôm
#: '''láu cá''' láu [[tôm]]
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 13:39, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Quảng Đông)
    (lao)
    (gia)
    /lou1 gaa1/
    ("du côn")[a] tinh nhanh và khôn khéo nhờ mẹo vặt, ranh ma, xảo quyệt
    cờ bạc láu cá
    chơi kiểu láu cá
    thằng láu cá
    láu cá láu tôm

Chú thích

  1. ^
    (lao)
    (gia)
    có nghĩa gốc là những kẻ vơ vét, kiếm chác bằng những cách bất chính như lừa đảo, cờ bạc,… Nét nghĩa tinh nhanh, khôn khéo có thể là do ảnh hưởng bởi nghĩa của từ láu.