Láu cá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông)
    (lao)
    (gia)
    /lou1 gaa1/
    ("du côn")[a] tinh nhanh và khôn khéo nhờ mẹo vặt, ranh ma, xảo quyệt
    cờ bạc láu cá
    chơi kiểu láu cá
    thằng láu cá
    láu cá láu tôm

Chú thích

  1. ^
    (lao)
    (gia)
    có nghĩa gốc là những kẻ vơ vét, kiếm chác bằng những cách bất chính như lừa đảo, cờ bạc,… Nét nghĩa tinh nhanh, khôn khéo có thể là do ảnh hưởng bởi nghĩa của từ láu.