Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ớt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/ʔəːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʔaət/}} (Ly Hà)}}}} các loài cây thân bụi thuộc chi ''Capsicum'', quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/ʔəːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʔaət/}} (Ly Hà)}}}} các loài cây thân bụi thuộc chi ''Capsicum'', quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị
#: cây ớt
#: [[cây]] '''ớt'''
#: quả ớt
#: quả '''ớt'''
#: ớt chỉ thiên
#: '''ớt''' [[chỉ]] thiên
#: ớt hiểm
#: '''ớt''' hiểm
#: ớt bột
#: '''ớt''' bột
#: ớt chuông
#: '''ớt''' chuông
#: tương ớt
#: tương '''ớt'''
#: ớt nào mà ớt chả cay
#: '''ớt''' nào mà '''ớt''' [[chả]] cay
{{gal|1|Chili-Harvest-2012.jpg|Các loại ớt}}
{{gal|1|Chili-Harvest-2012.jpg|Các loại ớt}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 20:39, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʔəːt/ [cg1] các loài cây thân bụi thuộc chi Capsicum, quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị
    cây ớt
    quả ớt
    ớt chỉ thiên
    ớt hiểm
    ớt bột
    ớt chuông
    tương ớt
    ớt nào mà ớt chả cay
Các loại ớt

Từ cùng gốc

  1. ^