Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhau”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʄaw/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ɟaw¹/}}|{{w|Tho|/ɲaw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐaw¹/}} (Làng Lỡ)}}}} bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; {{cũng|[[rau]]}}
# {{w|Proto-Vietic|/*ʄaw/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ɟaw¹/}}|{{w|Tho|/ɲaw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐaw¹/}} (Làng Lỡ)}}}} bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; {{cũng|[[rau]]}}
#: cắt nhau
#: [[cắt]] '''nhau'''
#: chôn nhau cắt rốn
#: chôn '''nhau''' [[cắt]] [[rốn]]
#: nhau thai
#: '''nhau''' thai
#: còn sót nhau
#: [[còn]] sót '''nhau'''
{{gal|1|Placenta system.svg|Dây nhau trong bụng mẹ}}
{{gal|1|Placenta system.svg|Dây nhau trong bụng mẹ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʄaw/ [cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
    cắt nhau
    chôn nhau cắt rốn
    nhau thai
    còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^