Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Càng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*gaːŋ/}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kɔːŋ⁴/}}|{{w|Chứt|/ŋkɒŋʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːŋ²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kɔŋkɒːŋʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/kɔŋkɔːŋ³/}} (Khả Phong)}}}} hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; {{chuyển}} các bộ phận thò dài ra giống như càng cua  
# {{w|Proto-Vietic|/*gaːŋ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kɔːŋ⁴/}}|{{w|Chứt|/ŋkɒŋʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːŋ²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kɔŋkɒːŋʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/kɔŋkɔːŋ³/}} (Khả Phong)}}}} hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; {{chuyển}} các bộ phận thò dài ra giống như càng cua  
#: [[Con]] gì [[tám]] [[cẳng]] [[hai]] '''càng'''
#: [[Con]] gì [[tám]] [[cẳng]] [[hai]] '''càng'''
#: '''càng''' [[to]] '''càng''' [[nhỏ]]
#: '''càng''' [[to]] '''càng''' [[nhỏ]]
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Crab claw. (11742140924).jpg|Càng cua}}
{{gal|1|Crab claw. (11742140924).jpg|Càng cua}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 10:51, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*gaːŋ [1]/ [cg1] hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; (nghĩa chuyển) các bộ phận thò dài ra giống như càng cua
    Contám cẳng hai càng
    càng to càng nhỏ
  2. (Hán thượng cổ) (cánh) /*kˤraŋ-s/ thêm, hơn, lại
    gừng càng già càng cay
Càng cua

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kɔːŋ⁴/
      • (Chứt) /ŋkɒŋʔ/ (Arem)
      • (Thổ) /kaːŋ²/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /kɔŋkɒːŋʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /kɔŋkɔːŋ³/ (Khả Phong)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.