Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đui”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*duːl ~ *tuːl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tul}}|{{w|Pong|/tuːl/}}|{{w|Thavung|/tûːn/}}}}}} mù, không nhìn thấy
# {{w|Proto-Vietic|/*duːl{{ref|fer2007}} ~ *tuːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tul}}|{{w|Pong|/tuːl/}}|{{w|Thavung|/tûːn/}}}}}} mù, không nhìn thấy
#: '''đui''' [[mắt]]
#: '''đui''' [[mắt]]
#: thằng '''đui'''
#: thằng '''đui'''
Dòng 9: Dòng 9:
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:42, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*duːl [1] ~ *tuːl [1]/ [cg1] mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille(/duj/) bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille(/duj/) bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.