Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giẻ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|việt trung|gẻ|}} tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi | # {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|việt trung|gẻ|}} tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi | ||
#: '''giẻ''' rách | #: '''giẻ''' rách | ||
#: '''giẻ''' [[lau]] | #: '''giẻ''' [[lau]] | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{gal|1|Rags1.jpg|Giẻ lau}} | {{gal|1|Rags1.jpg|Giẻ lau}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 23:30, ngày 8 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-cɛh [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) gẻ tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.