Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miệng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*mɛːŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|mẹng}}|{{w|muong|mẽnh, mẹnh}}|{{w|Maleng|/mɛːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/mɛːŋ/}}}}}}{{ants|miệng|{{ruby|皿|mãnh}} /mˠiæŋ{{s|X}}/}} bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; {{chuyển}} phần mở ra của một vật | # {{w|Proto-Vietic|/*mɛːŋʔ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|btb|mẹng}}|{{w|muong|mẽnh, mẹnh}}|{{w|Maleng|/mɛːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/mɛːŋ/}}}}}}{{ants|miệng|{{ruby|皿|mãnh}} /mˠiæŋ{{s|X}}/}} bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; {{chuyển}} phần mở ra của một vật | ||
#: '''miệng''' nam mô, [[bụng]] [[một]] bồ [[dao]] găm | #: '''miệng''' nam mô, [[bụng]] [[một]] bồ [[dao]] găm | ||
#: '''miệng''' [[hang]] | #: '''miệng''' [[hang]] | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Phiên bản lúc 12:19, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*mɛːŋʔ [1]/ [cg1] [a] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (nghĩa chuyển) phần mở ra của một vật
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của miệng bằng chữ Hán
皿 /mˠiæŋX/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) mẹng
- (Mường) mẽnh, mẹnh
- (Maleng) /mɛːŋ³/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /mɛːŋ/
- (Bắc Trung Bộ) mẹng
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.