Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghệ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-vietic|/*ŋɛːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngẽl}}|{{w|Tho|/ŋeː⁴/}}}}}} cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị | # {{w|Proto-vietic|/*ŋɛːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngẽl}}|{{w|Tho|/ŋeː⁴/}}}}}} cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị | ||
#: [[đỏ]] như [[vang]], [[vàng]] như '''nghệ''' | #: [[đỏ]] như [[vang]], [[vàng]] như '''nghệ''' | ||
#: '''nghệ''' tây | #: '''nghệ''' tây | ||
{{gal|1|A closeup of Turmeric.JPG|Củ và cây nghệ}} | {{gal|1|A closeup of Turmeric.JPG|Củ và cây nghệ}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 18:34, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ŋɛːlʔ [1]/ [cg1] cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.