Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khiên”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*khe[e]l/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ខែល|/khael/}}}}|{{w|Bahnar|/kheːl/}}|{{w|Brao|/kheːw/}} (Laveh)|{{w|Halang|khèl}}|{{w|Laven|/kheːl/}}|{{w|Mnong|ghêl ~ khêl ~ khil}}|{{w|Sedang|/kheə ~ khiə/}}|{{w|Stieng|/ghɛːl/}}|{{w|Stieng|/kheːl/}} (Biat)|{{w|Tampuan|/khail/}}|{{w|Pacoh|kheil}}|{{w|Ta'Oi|/kahiːl/}} (Ngeq)|{{w|thai|{{rubyM|เขน|/kěen/}}}}|{{w|Nyaheun|/kheːw/}}}}}} vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công | # {{w|proto-mon-khmer|/*khe[e]l{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ខែល|/khael/}}}}|{{w|Bahnar|/kheːl/}}|{{w|Brao|/kheːw/}} (Laveh)|{{w|Halang|khèl}}|{{w|Laven|/kheːl/}}|{{w|Mnong|ghêl ~ khêl ~ khil}}|{{w|Sedang|/kheə ~ khiə/}}|{{w|Stieng|/ghɛːl/}}|{{w|Stieng|/kheːl/}} (Biat)|{{w|Tampuan|/khail/}}|{{w|Pacoh|kheil}}|{{w|Ta'Oi|/kahiːl/}} (Ngeq)|{{w|thai|{{rubyM|เขน|/kěen/}}}}|{{w|Nyaheun|/kheːw/}}}}}} vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công | ||
#: [[tấm]] '''khiên''' | #: [[tấm]] '''khiên''' | ||
#: [[múa]] '''khiên''' | #: [[múa]] '''khiên''' | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{gal|1|MuseoNaval Hispalois equipo tropas Cochinchina.jpg|Khiên tròn thời Nguyễn}} | {{gal|1|MuseoNaval Hispalois equipo tropas Cochinchina.jpg|Khiên tròn thời Nguyễn}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 17:18, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*khe[e]l [1]/ [cg1] vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công