Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lành”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|令|lệnh}} {{nb|/leng{{s|H}}/}}|}} {{ants| | # {{w|hán cổ|{{ruby|令|lệnh}} {{nb|/leng{{s|H}}/}}|}}{{nombook|ants||{{ruby|領|lãnh}} {{nb|/liᴇŋ{{s|X}}/}}, và trái nghĩa là {{ruby|張領|trương lãnh}} {{nb|/ʈɨɐŋ{{s|H}} liᴇŋ{{s|X}}/}} tức '''chẳng lành'''}} hiền, tốt; không có hại, không gây hại; {{chuyển}} trở nên tốt hơn, khỏi bệnh; nguyên vẹn, không nứt vỡ | ||
#: hiền '''lành''' | #: hiền '''lành''' | ||
#: [[ngày]] '''lành''' [[tháng]] tốt | #: [[ngày]] '''lành''' [[tháng]] tốt |
Phiên bản lúc 09:23, ngày 25 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
令 /lengH/ [a] hiền, tốt; không có hại, không gây hại; (nghĩa chuyển) trở nên tốt hơn, khỏi bệnh; nguyên vẹn, không nứt vỡ
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của lành bằng chữ Hán .