Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nặng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*-naŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|nẳng}}|{{w|Chứt|/naŋ⁶/}} (Rục)|{{w|Chứt|/naŋ³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/naŋʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/naŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/naŋ⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/naŋ/}}|{{w|Maleng|/anaŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/nâ̰ŋ/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|nặng}} {{rubyN|{{svg|⿱日囊}}|/knang/}} {{ruby|(日 + ½囊)|nhật nang}}}} có trọng lượng lớn hơn bình thường; {{chuyển}} mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; {{chuyển}} có mức độ cao hơn bình thường
# {{w|Proto-Vietic|/*-naŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|nẳng}}|{{w|Chứt|/naŋ⁶/}} (Rục)|{{w|Chứt|/naŋ³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/naŋʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/naŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/naŋ⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/naŋ/}}|{{w|Maleng|/anaŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/nâ̰ŋ/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|nặng}} {{rubyI|{{svg|⿱日囊}}|/knang/}} {{ruby|(日 + ½囊)|nhật nang}}}} có trọng lượng lớn hơn bình thường; {{chuyển}} mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; {{chuyển}} có mức độ cao hơn bình thường
#: [[nặng]] nề
#: [[nặng]] nề
#: thân [[lừa]] ưa '''nặng'''
#: thân [[lừa]] ưa '''nặng'''

Phiên bản lúc 09:42, ngày 4 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-naŋʔ [1]/ [cg1] [a] có trọng lượng lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; (nghĩa chuyển) có mức độ cao hơn bình thường
    nặng nề
    thân lừa ưa nặng
    kim loại nặng
    rượu nặng
    công việc nặng
Võ sĩ hạng nặng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nặng bằng chữ () ⿱日囊(/knang/) ((nhật) + ½(nang)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.