Họng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:05, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (hạng)/ɦɑŋ/ [a](Proto-Vietic) /*k-rɔːŋʔ ~ *-hɔːŋʔ/ [cg1] khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản; khoang rỗng và dài gần miệng của một số vật
    viêm họng
    cứng họng
    họng súng
Họng người (phần màu đậm trên phim chụp X-quang)

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /hong4/

Từ cùng gốc

  1. ^