Họng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hạng)/ɦɑŋ/ [a](Proto-Vietic) /*k-rɔːŋʔ [1] ~ *-hɔːŋʔ [1]/ [cg1] khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản; khoang rỗng và dài gần miệng của một số vật
    viêm họng
    cứng họng
    họng súng
Họng người (phần màu đậm trên phim chụp X-quang)

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /hong4/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.