Gan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:36, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (can) /*kaːn/(Proto-Vietic) /*t-kaːn/ [cg1] cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; (nghĩa chuyển) ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng
    viêm gan
    gan to bằng trời
    gan dạ
Lá gan

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təkaːn¹/ ("gan dạ") (Rục)
      • (Thổ) /ɣaːn¹/ (Làng Lỡ)

Xem thêm