Mâm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:28, ngày 8 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəm/ [cg1] vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; (nghĩa chuyển) vật tròn phẳng và có kích thước lớn
    dọn mâm cơm
    mâm cỗ
    mâm sáu người
    mâm pháo
Mâm gỗ sơn son

Từ cùng gốc

  1. ^