Trưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:06, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*k-laː/ [cg1] [a] thời điểm giữa ngày, khi mặt trời lên cao và nắng nóng
    giữa trưa nắng
    ban trưa
    bữa trưa
    ngủ quá trưa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trưa bằng chữ 卢亇(/klưa/)[?][?] (() + ()).

Từ cùng gốc

  1. ^