Gạn gùng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:39, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. gạn + (Hán thượng cổ) (cùng) /*ɡuŋ/ ("tận gốc, đến cùng") hỏi đi hỏi lại cặn kẽ
    gạn gùng ngọn hỏi ngành tra

    thôi đừng tra hỏi, gạn gùng nữa chi