So

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:04, ngày 12 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) () /*sʰra/ con đầu lòng, lứa đầu lòng
    con so
    trứng so
  2. (Proto-Vietic) /*k-ro ~ *k-lo/ đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
    so đo
    so sánh

    Dẫu rằng như đũa so le
    Muốn so đôi khác sợ e không bằng
    so với năm ngoái
    so với yêu cầu
    so dây đàn
    so mái chèo
    so vai