So
- (Hán thượng cổ)
初 /*sʰra/ con đầu lòng, lứa đầu lòng - (Proto-Vietic) /*k-ro ~ *k-lo/ đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
- so đo
- so sánh
- Dẫu rằng như đũa so le
- Muốn so đôi khác sợ e không bằng
- so với năm ngoái
- so với yêu cầu
- so dây đàn
- so mái chèo
- so vai