Gáy
- (Proto-Vietic) /*t-giːʔ [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) gấy phần đằng sau của cổ động vật; (nghĩa chuyển) phần cứng và dày của sách, vở,… chỗ tiếp giáp của hai bìa
- (Proto-Vietic) /*t-karʔ [1]/ [cg2] chim hay gà vươn cổ lên kêu những tiếng rất to; (nghĩa chuyển) loài chim cu có danh pháp Streptopelia chinensis, hót rất hay; (nghĩa chuyển) kêu to và dài; (nghĩa chuyển) khoe khoang, nói quá lên, có tính khiêu khích