Bước tới nội dung

Xăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:38, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tʃəm/ đâm, chọc bằng vật nhọt; dùng vật nhọt tẩm thuốc màu đâm vào da để tạo thành hình vẽ; (nghĩa chuyển) thủng nhiều lỗ nhỏ, có nhiều lỗ nhỏ
    xăm gừng
    xăm thịt
    hình xăm
    xăm trổ
    lưới xăm
    thả xăm bắt tôm
  2. xem [[thăm]]
Hình xăm trên lưng một người đàn ông Nhật Bản