Nang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:43, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-naːŋ/[cg1] (cũ) cau[a]
    mo nang
    cau nang

Chú thích

  1. ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) nang
      • (Maleng) /pənaːŋ¹/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /pənaːŋ¹/ (Bro)
      • (Thavưng)
        พะเล้อฺ/pənaːŋ¹/ พะเล้อฺ/pənaːŋ¹/
        ({{{2}}})

      • (Cơ Ho Sre) panang
      • (Cơ Tu) /panaːŋ/
      • (Ba Na) tơnang
      • (Mã Lai) pinang
      • (Ê Đê) mnang
      • (Tsat) /naːŋ³³/
      • (
        (tân)
        (lang)
        /pjin lang/)