Nang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-naːŋ[1]/[cg1] (cũ) cau[a]
    mo nang
    cau nang
  2. (Hán thượng cổ)
    (nang)
    /*naːŋ/
    ("túi")
    (Proto-Vietic) /*naːŋ[1]/[cg2] tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc
    nang tằm
    viên nang
    nang thuốc
  • Nang tằm
  • Nang thuốc

Chú thích

  1. ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) /naːŋ²/ ("nhộng") (Sơn La)
      • (Thổ) /nɐːŋ²/ ("kén") (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.