Thung lũng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:18, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ(h) ~ *luuŋh/ ("đào bới") [cg1](Proto-Vietic) /*tʰ-luŋ/ [cg2] vùng đất thấp và tương đối bằng phẳng nằm giữa các ngọn núi; (cũng) thung, lũng
    thung lũng Điện Biên Phủ
    thung lũng Tình Yêu
    Thung Nai
    thung Nham
    lũng sông
    Lũng Nhai
Thung lũng Tình Yêu (Đà Lạt)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ (Chứt) /tuluːŋ/ (Rục)