Nhặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:07, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*m-ləc [1]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) mlặt, nhạt, mnhạt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) lặt; gom góp, thu lượm
    nhặt nhạnh
    nhặt được của rơi
    nhặt rau
    góp nhặt
    năng nhặt chặt bị
  • Nhặt rác
  • Nhặt rau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.