Dền
- (Proto-Vietic) /*-ceːɲ [1]/ [cg1] các loài rau thuộc chi Amaranthus, có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; (cũng) giền
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) chền, chên
- (Mường) chền, chềnh
- (Bắc Trung Bộ) chền, chên
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.