Doa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:12, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) alésoir dùng mũi khoan có nhiều lưỡi sắc để mở rộng lỗ khoan hoặc làm phẳng vết khoan
    doa lỗ
    dao doa
    mũi doa
    thợ doa
Doa lỗ hình côn