Mô ca

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:03, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Anh) moccasin giày da lười, không có dây buộc hay quai dán; (cũng) moca, moka
    giày mô ca
  • Giày mô ca của thổ dân da đỏ Châu Mĩ
  • Giày mô ca hiện đại