Trải
- (Proto-Mon-Khmer) /*laas/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*plaas/ → (Proto-Vietic) /*p-laːs ~ *p-laːt/ [cg2] [a] → (Việt trung đại) blải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) giải
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ
阿 賴 /alải/.