Nải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:05, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*c-rn-aːs [1]/(Proto-Vietic) /*c-naːs [1]/ [cg1] cụm quả chuối xếp thành hai tầng
    mua hai nải chuối để thắp hương
Em bé đội nải chuối

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.