Quắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:37, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*swiit ~ *swiət ~ *swat/ ("héo") [cg1] nhỏ đi và nhăn nhúm lại
    quắt queo
    héo quắt
    khô quắt
    ốm quắt người
Quả nho khô quắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ស្វិត(/svət/) ("héo")
      • (Khmer) សង្វិត(/sɑŋvət/) ("co lại")
      • (Cơ Tu) /rəwɛt/ ("héo") (An Điềm)
      • (Kui) /feːt ~ sweːt/ ("héo")
      • (Riang) /ˉviɛt/ ("héo")
      • (Riang) /wiat¹/ ("héo") (Sak)
      • (Riang) /wiət¹/ ("héo") (Lang)
      • (Wa) /vit/ ("héo") (Praok)
      • (Chong) /sawîːt/ ("héo")
      • (Khơ Mú) /wɯ́at, wúat/ ("co lại") (Yuan)