Héo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]ʔiəl[ ] [1] ~ *[c]hiəlʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*hɛːwʔ [2]/ [cg2] khô rũ vì thiếu nước; (nghĩa chuyển) qua đời
    khô héo
    héo hon
    héo mòn
    chê rau muống héo, lại ôm dưa già
    nắng tháng ba, hoa chẳng héo
    héo ruột héo gan
    ông cụ héo rồi
    cha già mẹ héo
Hoa héo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /hiəw/
      • (Tampuan) /hjao/
      • (Lawa) /hiu/
      • (Lamet) /haw/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.