Ắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:26, ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (ách) ("chẹn, chặn") đầy tới mức như bị chặn lại, không thể thêm vào nữa
    đầy ắc
    no ắc đến cổ
  2. (Pháp) axe(/aks/) trục động cơ, trục máy móc
    chốt ắc
    ắc thân cẩu
    ắc lái xe nâng
    trục ắc nhíp
Chốt ắc