Kén
- (Hán thượng cổ)
繭 /*keːnʔ/ → (Proto-Vietic) /*kɛːnʔ [1]/ [cg1] tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng- già kén kẹn hom
- cao ngày dày kén
- (Hán thượng cổ)
揀 /*kreːnʔ/ lựa chọn kỹ càng, khó tính- kén cá chọn canh
- kén rể
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.