Bà rên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:50, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨚꨣꨯꩂ(/pa-re̞:ŋ/) giống lúa ngắn ngày, hạt nhỏ màu nâu vàng và thơm, phổ biến ở Nam Trung Bộ vào những năm 1940-1970
    lúa bà rên