Phên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:12, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (phiên) /*pan/ ("/*pan/>>")(Proto-Vietic) /*peːl [1]/ [cg1] tấm đan khít bằng nan tre nứa, dùng để che chắn, làm tường, rào
    phên cửa
    vách phên
    phên trúc
    đan phên
Tấm phên

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) pêl

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.