Phên
- (Hán thượng cổ)
籓 /*pan/ ("/*pan/>>") → (Proto-Vietic) /*peːl [1]/ [cg1] tấm đan khít bằng nan tre nứa, dùng để che chắn, làm tường, rào
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.